Chú thích Mì_ăn_liền

  1. 1 2 Burmon, Andrew (11 tháng 6 năm 2015). “Instant Noodles Will Either Save the World or Ruin It”. Inverse. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2018.
  2. CODEX:  International food code developed jointly by Food and Agriculture Organization of the United Nations (FAO) and the World Health Organization (WHO).
  3. 1 2 3 Zhang, Na; Ma, Guansheng (1 tháng 9 năm 2016). “Noodles, traditionally and today”. Journal of Ethnic Foods (bằng tiếng Anh). 3 (3): 209–212. doi:10.1016/j.jef.2016.08.003. ISSN 2352-6181.
  4. "Inventor of instant noodles dies" BBC News. 6 January 2007
  5. Celia Hatton (28 tháng 9 năm 2018). “The Eternal Life of the Instant Noodle”. BBC. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2020.
  6. Beech, Hannah (13 tháng 11 năm 2006). “Momofuku Ando”. Time.
  7. “Nissin Foods – About Us”. 22 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2007.
  8. “Inventor of the Week Archive: Momofuku Ando”. MIT. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2007.
  9. Bartholomeusz, Rachel (11 tháng 5 năm 2016). “Embrace the instant noodle”. Special Broadcasting Service. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2018.
  10. “History of instant noodles”. World instant noodles association. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2019.
  11. “Japan votes noodle the tops”. BBC News. 12 tháng 12 năm 2000. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2007. BBC News
  12. “Global Demand for Instant Noodles”. World Instant Noodles Association (WINA).
  13. 1 2 3 4
  14. 1 2 3 USDA (6 tháng 11 năm 2010). “Commercial Item Description Soup, Noodle, Ramen, Instant” (PDF). USDA. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  15. “7 Fast Facts About Instant Ramen” (bằng tiếng Anh). Spoon University. 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.
  16. 1 2 Hou, Gary G. (26 tháng 10 năm 2010). Asian noodles: science, technology, and processing. Hou, Gary G. Hoboken, N.J. ISBN 9780470179222. OCLC 907642187.
  17. Li, Man; Sun, Qing-Jie; Han, Chuan-Wu; Chen, Hai-Hua; Tang, Wen-Ting (2018). “Nghiên cứu so sánh các đặc điểm chất lượng của mì tươi với muối và kiềm thông thường và các cơ chế cơ bản”. Food Chemistry. 246: 335–342. doi:10.1016/j.foodchem.2017.11.020. PMID 29291858.
  18. 1 2 Gulia, Neelam; Dhaka, Vandana; Khatkar, B. S. (1 tháng 1 năm 2014). “Instant Noodles: Processing, Quality, and Nutritional Aspects”. Critical Reviews in Food Science and Nutrition. 54 (10): 1386–1399. doi:10.1080/10408398.2011.638227. ISSN 1040-8398. PMID 24564594. S2CID 20751842.
  19. Belitz, H.-D.; Grosch, Werner; Schieberle, Peter (15 tháng 1 năm 2009). Food Chemistry (bằng tiếng Anh). Springer Science & Business Media. ISBN 9783540699330.
  20. Mellema, M. (2003). “Mechanism and reduction of fat uptake in deep-fat fried foods”. Trends in Food Science & Technology. 14 (9): 364–373. doi:10.1016/s0924-2244(03)00050-5.
  21. USAID. Fortification Basis. Instant Noodles: A Potential Vehicle for Micronutrient Fortification. Truy vấn từ http://www.dsm.com/en_US/nip/public/home/downloads/noodles.pdf
  22. “Instant Noodles - WINA”.
  23. “Global Demand, World Instant Noodles Association”. instantnoodles.org. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2020.
  24. “Stay away from instant noodles to keep healthy”. Consumers Association of Penang. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2012.
  25. "Mì ramen ăn liền có ít chất xơ, vitamin và khoáng chất và nhiều carbohydrate. Gói hoàn chỉnh với các gia vị thường rất mặn. Ramen Noodles and Chronic Illness; accessed ???
  26. Mì ăn liền là một loại thực phẩm chế biến nhiều, thiếu giá trị dinh dưỡng. Mì ăn liền chứa nhiều carbohydrate, natri và các chất phụ gia thực phẩm khác, nhưng lại ít các yếu tố cần thiết như chất xơ, vitamin và khoáng chất. Stay Away from Instant Noodles to KeepHealthy; accessed ???
  27. Hope Ngo (23 tháng 2 năm 2001). “CNN.com – Instant noodles a health hazard: report – February 23, 2001”. CNN. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2012.
  28. TS. BS. Trương Hồng Sơn (1 tháng 10 năm 2020). “Lầm tưởng chuyện mì ăn liền gây nóng”. Sức khỏe & đời sống.
  29. TS. BS. Trương Hồng Sơn (23 tháng 6 năm 2020). “Mì ăn liền không phải là thủ phạm gây nóng”. Viện Y Học Ứng Dụng.
  30. “PGS.TS Lê Bạch Mai - Nguyên phó Viện trưởng Viện Dinh dưỡng Quốc Gia - Mì ăn liền không khó tiêu như mọi người vẫn nghĩ”.
  31. Korea Bizwire (13 tháng 9 năm 2014). “South Korea ranked No.1 in instant noodle consumption”. Korea Bizwire. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2020.
  32. In Sil Huh, Hyesook Kim, Hee Kyung Jo, Chun Soo Lim, Jong Seung Kim, Soo Jin Kim, Oran Kwon,Bumjo Oh, and Namsoo Chang (24 tháng 5 năm 2017). “Tiêu thụ mì ăn liền có liên quan đến các yếu tố nguy cơ chuyển hóa tim ở sinh viên đại học tại Seoul”. Nutrition Research and Practice. 11 (3): 232–239. doi:10.4162/nrp.2017.11.3.232. PMC 5449380. PMID 28584580.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  33. Shin HJ, Cho E, Lee HJ, Fung TT, Rimm E, Rosner B, Manson JE, Wheelan K, Hu FB. (25 tháng 6 năm 2014). “Ăn mì ăn liền và chế độ ăn uống có liên quan đến các yếu tố nguy cơ chuyển hóa tim mạch riêng biệt ở Hàn Quốc”. The Journal of Nutrition. 144 (8): 1247–55. doi:10.3945/jn.113.188441. PMID 24966409. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2020.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  34. “The Kathmandu Post:: Maggi noodles banned in Nepal”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2015.
  35. “FSSAI orders recall of all nine variants of Maggi noodles from India”. FirstPost. 5 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2015.
  36. “Hàn Quốc phá kỷ lục kim ngạch xuất khẩu mì ăn liền”. Saigon-gpdaily.com.vn. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2020.
  37. Hai, Thuy. “SGGP English Edition- Vietnam instant noodle market on the boil”. Saigon-gpdaily.com.vn. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2012.
  38. “Đa dạng hóa sản phẩm mì ăn liền”. Saigon-gpdaily.com.vn. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2020.
  39. “Hảo Hảo - mì ăn liền số 1 tại khu vực thành thị 2019”. Saigon-gpdaily.com.vn. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2020.
  40. Hà Mai (20 tháng 12 năm 2020). “'Huyền thoại' mì hai tôm”. Báo Thanh Niên. Truy cập 20 tháng 12 năm 2020.
  41. HOÀNG LÊ (5 tháng 7 năm 2012). “Phim truyền hình thời mì ăn liền”. Tuổi Trẻ Online. Truy cập 31 tháng 7 năm 2012.
  42. VŨ ĐỨC TRÍ THỂ (22 tháng 07 năm 2012). “Sinh viên... mì ăn liền!”. Tuổi trẻ Online. Truy cập 31 tháng 7 năm 2012.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Mì_ăn_liền http://edition.cnn.com/2001/WORLD/asiapcf/east/02/... http://www.dsm.com/en_US/nip/public/home/downloads... http://www.ekantipur.com/2015/06/04/top-story/magg... http://www.firstpost.com/business/fssai-orders-rec... http://koreabizwire.com/south-korea-ranked-no-1-in... http://www.livestrong.com/article/519071-ramen-noo... http://www.nissinfoods.com/company/about.php http://www.time.com/time/magazine/article/0,9171,1... http://web.mit.edu/invent/iow/ando.html //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/24564594